Kết quả 1 đến 2 của 2
  1. #1
    Ngày tham gia
    Aug 2015
    Bài viết
    0

    Tiếng Anh thông dụng trong lối văn nói

    Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
    Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
    Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
    Không có gì mới cả ----> Nothing much
    Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
    Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
    Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
    Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
    Vậy hã? ----> Is that so?
    Làm thế nào vậy? ----> How come?
    Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
    Quá đúng! ----> Definitely!
    Dĩ nhiên! ----> Of course!
    Chắc chắn mà ----> You better believe it!
    Tôi đoán vậy ----> I guess so
    Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
    Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
    Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
    Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
    Tôi hiểu rồi ----> I got it
    Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
    Tôi thành công rồi! ----> I did it!
    Có rảnh không? ----> Got a minute?
    Đến khi nào? ----> 'Til when?
    Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
    Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
    Hãy nói lớn lên ----> Speak up
    Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
    Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
    Đến đây ----> Come here
    Ghé chơi ----> Come over
    Đừng đi vội ----> Don't go yet
    Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
    Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
    Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
    What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
    Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
    Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
    Xạo quá! ----> That's a lie!
    Làm theo lời tôi ----> Do as I say
    Đủ rồi đó! ----> This is the limit! (No more, please!)
    Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
    Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
    ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
    No litter ----> Cấm vất rác
    Go for it! ----> Cứ liều thử đi
    Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
    What a jerk! ----> thật là đáng ghét
    No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
    What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
    How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
    None of your business! ----> Không phải việc của bạn
    Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
    Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
    What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
    Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
    A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
    You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
    Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
    Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
    Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
    Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!
    Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
    Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
    Hell with haggling! Thây kệ nó!
    Mark my words! Nhớ lời tao đó!
    Bored to death! Chán chết!
    What a relief! Đỡ quá!
    Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nha!
    Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
    It serves you right! Đáng đời mày!
    The more, the merrier! càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
    Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc
    Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
    Good job!= well done! Làm tốt lắm!
    Go hell! chết đi/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
    Just for fun! Cho vui thôi
    Try your best! Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)
    Make some noise! Sôi nổi lên nào!
    Congratulations! Chúc mừng!
    Rain cats and dogs Mưa tầm tã
    Love me love my dog Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
    Strike it Trúng quả
    Alway the same Trước sau như một
    Hit it off Tâm đầu ý hợp
    Hit or miss Được chăng hay chớ
    Add fuel to the fire Thêm dầu vào lửa
    To eat well and can dress beautyfully Ăn trắng mặc trơn
    Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all Không có chi
    Just kidding Chỉ đùa thôi
    No, not a bit Không chẳng có gì
    Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
    After you Bạn trước đi
    Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
    The same as usual! Giống như mọi khi
    Almost! Gần xong rồi
    You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay
    I'm in a hurry Tôi đang bận
    What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
    Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
    Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
    Prorincial! Sến
    Decourages me much! Làm nản lòng
    It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
    Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng
    The God knows! Chúa mới biết được
    Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
    Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó

  2. #2
    Ngày tham gia
    Nov 2015
    Bài viết
    2
    Phần 2 và thêm thành ngữ

    - It/something/somebody sucks: Cái gì/ai dở ẹt (chê, ko thích)
    - What is there to be shy: Có gì đâu mà e thẹn
    - No pain, no gain: Tạm hiểu như "Có công mài sắt có ngày nên kim"
    - Go fly a kite! Đi chỗ khác chơi!
    - For sure: Chắc chắn rồi
    - In someone's shoe: Ở vào hoàn cảnh/vị trí của ai
    - Marinate food: ướp gia vị cho đồ ăn
    - Savory dish: món ăn mặn
    - 1st come 1st served: đến trước thì được phục vụ trước
    - Go marketing: đi chợ (ko fải đi tiếp thị nhé, hehe)
    - Queue up: xếp hàng
    - LOL: laugh out loud
    - CBB: can be bothered = Chẳng buồn quan tâm/phản ứng lại
    - DIY: Do it yourself
    - Hello. Hạnh is on here. Am I disturbing you? Alô. Tôi là Hạnh đây. Tôi có làm phiền anh ko?
    - Hang on = Hold on = Just a moment/second/minute: Chờ chút
    - Once in a while = Now and then = Sometimes: thỉnh thoảng
    - Out of the blue = Suddenly
    - Time flies! Thời gian trôi nhanh quá!
    - Simply say! Nói nghe đơn giản nhỉ!
    - What took you so long? Mày làm gì lâu thế?
    - Blackout = Power off: Cúp điện
    - Take a leave: nghỉ phép
    - Arrogant = Cocky: kiêu ngạo
    - Frustrated: Chán nản
    - Exhausted: Mệt mỏi rã rời
    - Chit chat: tán gẫu, "tám" chuyện

    Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
    Beauty is in the eye of the beholder

    Dục tốc bất đạt
    Haste makes waste.

    có mới, nới cũ
    New one in, old one out.

    Cuả thiên, trả địa.
    Ill-gotten, ill-spent

    Dễ được, dễ mất.
    Easy come, easy goes.

    Nói dễ , Khó làm .
    Easier said than done.

    Còn nước, còn tát.
    While ther's life, there's hope.

    Xa mặt, cách lòng.
    Out of sight, out of mind Long absent, soon forgotten

    Đừng xét đoán người qua bề ngoài
    Do not judge the book by its cover Do not judge poeple by their appearance

    Thắng là vua, thua là giặc.
    Losers are always in the wrong

    Đen tình, đỏ bạc.
    Lucky at cards, u

    Gieo nhân nào, Gặt quả đó
    What goes round goes round

    Không gì tuyệt đối
    What goes up must goes down

    Thùng rổng thì kêu to.
    The empty vessel makes greatest sound.

    Hoạ vô đon chí.
    Misfortunes never comes in singly.

    Có tật thì hay giật mình.
    He who excuses himself, accuses himself

    Tình yêu là mù quáng.
    Affections blind reasons. Love is Blind.

    Cái nết đánh chết cái đẹp.
    Beauty dies and fades away but ugly holds its own

    Chết vinh còn hơn sống nhục.
    Better die a beggar than live a beggar


    Better die on your feet than live on your knees
    Có còn hơn không.
    Something Better than nothing
    If you cannot have the best, make the best of what you have

    Lời nói không đi đôi với việc làm.
    Do as I say, not as I do

    Sinh sự, sự sinh.
    Don 't trouble trouble till trouble troubles you

    Rượu vào, lời ra.
    Drunkness reveals what soberness conceallls

    Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
    For mad words, deaf ears.

    Thánh nhân đãi kẻ khù khờ.
    Fortune smiles upon fools

    Trời sinh voi, sinh cỏ.
    God never sends mouths but he sends meat

    Phòng bịnh, hơn chửa bịnh
    Good watch prevents misfortune

    Hữu xạ tự nhiên hương.
    Good wine needs no bush


    Đánh chết cái nết hong chừa.(?)
    Habit is the second nature

    Đèn nhà ai nấy sáng.
    Half the world know not how the other half lives

    Cái nết đánh chết cái đẹp.
    Handsome is as handsome does
    Beauty in the eye of the beholder.

    Giận quá, mất khôn
    Hatred is as blind as love

    Điếc không sợ súng.
    He that knows nothing doubts nothing

    No bụng đói con mắt.
    His eyes are bigger than his belly

    Liệu cơm gắp mắm, liệu con gả chồng.
    Honesty is the best policy
    If we can't as we would, we must do as we can

    Miệng hùm, gan sứa.
    If you cannot bite, never show your teeth (don't bark)

    Lắm mối tối nằm không.
    If you run after two hares, you'll catch none

    Đã trót thì phải trét.
    If you sell the cow, you will sell her milk too

    Xem việc biết người.
    Judge a man by his work

    Cha nào, con nấy.
    Like father, like son


    Ăn miếng trả miếng.
    Measure for measure; Tit For Tat; An Eye For An Eye, a Tooth For A Tooth.

    Việc người thì sáng, việc mình thi quang
    Men are blind in their own cause

    Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.
    Neck or nothing

    Trăm nghe không bằng mat thấy.
    Observations is the best teacher

    Con sâu làm sầu nồi canh.
    One drop of poison infects the whole of wine

    Sai một ly đi một dặm.
    One false step leads to another

    Thời gian qua, cơ hội khó tìm lại.
    Opportunities are hard to seize

    Im lặng tức là đồng ý.
    Silence gives consent

    Chín người, mười ý.
    So many men, so many minds

    Lực bất tòng tâm.
    So much to do, so little get done.

    Người thâm trầm kín đáo thường là người có bản lĩnh hơn người.
    Still waters running deep

    Càng đông càng vui.
    The more, the merrier

    Không có lửa sao có khói.
    There is no smoke without fire

    Where ther is smoke, there is fire
    Tai vách, mạch rừng.
    Two wrongs do not make a right

    Walls have ears
    Bụng làm, dạ chịu.Gieo gió, gặp bảo
    We reap as we sow

    Có Tật, giật mình
    He who excuses himself, accuses himself

    Vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm.
    When the cat is away, the mice will play

    Dậu đổ, bìm leo.
    When the tree is fallen, everyone run to it with his axe

    Bén mùi uống nữa. Chung Nao Tat Nay.
    Who drinks, will drink again

    Hy Vọng Hảo Huyền
    Don't count your chicken before they hatch. (Đừng điếm gà trước khi nó nở)

    Don't look at the gift in the horse mouth. (Đừng nhìn quà tặng từ trong miệng ngựa)

Các Chủ đề tương tự

  1. Văn học 12 - Viết bài văn nói về vai trò và tác dụng của việc đọc sách
    Bởi phuongnam trong diễn đàn Cấp 3 - Lớp 10 đến lớp 12
    Trả lời: 0
    Bài viết cuối: 10-04-2016, 03:26 AM
  2. [Chiaseit.vn] [Thủ Thuật] - Hướng dẫn soạn văn bản bằng giọng nói trên Google Docs
    Bởi linhtitnb trong diễn đàn Thủ thuật - Hướng dẫn phần mềm
    Trả lời: 0
    Bài viết cuối: 12-11-2015, 04:27 AM
  3. Để nói tiếng Anh như người bản ngữ
    Bởi seo_bds trong diễn đàn English Club
    Trả lời: 0
    Bài viết cuối: 11-22-2012, 05:37 PM
  4. 5 quy tắc nói tiếng anh bạn cần biết
    Bởi phuongtrandinh trong diễn đàn English Club
    Trả lời: 0
    Bài viết cuối: 07-20-2012, 10:52 PM
  5. những câu nói hay tiếng anh thường được sử dụng
    Bởi maingocbichvn trong diễn đàn English Club
    Trả lời: 0
    Bài viết cuối: 05-10-2012, 01:32 AM

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •