Chủ đề: AMONG - BETWEEN (giữa ,trong số)
-
07-03-2012, 06:08 PM #1Junior Member
- Ngày tham gia
- Aug 2015
- Bài viết
- 0
AMONG - BETWEEN (giữa ,trong số)
a) Dịch câu : Bà ta chia cái bánh cho hai đứa trẻ.
She divided the cake among the two children. (sai)
She divided the cake between the two children. (đúng)
b) Dịch câu : Bà ta chia cái bánh cho ba đứa trẻ.
She divided the cake between the three children.(sai)
She divided the cake among the three children. (đúng)
- Dùng between cho 2 thứ /người.
- Dùng among cho 3 thứ /người trở lên.
C) Dịch câu : Việt Nam nằm giữa Lào ,Campuchia và Thái Bình Dương.
Vietnam lies among Laos ,Cambodia and Pacific Ocean. (sai)
Vietnam lies between Laos ,Cambodia and Pacific Ocean. (đúng)
- Dùng between cho giữa các vị trí chính xác rõ ràng.View more random threads:
- Cách đọc âm cuối “s/es”
- Phân biệt Other, another, và the others
- Cách chia Word Form
- những câu nói hay tiếng anh thường được sử dụng
- : "Many a" nghĩa là gì? và nó thể hiện số ít phải ko?"
- Sự khác biệt giữa "Look", "Watch" và "See"
- Học Tiếng Anh Bằng VOA - Part 6
- Học Tiếng Anh Bằng VOA - Part 18
- 105 exercises idioms, sayings, phrases, proverbs
- Học Tiếng Anh Bằng VOA - part 9
Các Chủ đề tương tự
-
[Chiaseit.vn] Tin Học Căn Bản - Cố định cột trong excel, cố định dòng trong excel 2003 | 7 | 10 | 13
Bởi blogseotukhoa trong diễn đàn Thủ thuật - Hướng dẫn phần mềmTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-05-2015, 04:25 AM
Bất chấp những lầm tưởng phổ thông, hồ hết những người có âm đạo đều khó lên đỉnh khi bị kích thích âm đạo. Tuy nhiên, điều đó không có tức là nó chẳng thể vui được! Việc xâm nhập vào âm đạo bằng...
Các cô tự sướng bằng việc kích thích âm vật như thế nào?